Để đáp ứng nhu cầu gọi điện, truy cập internet tốc độ cao của khách hàng. Viettel đã cho ra đời nhiều các gói thoại và data Viettel ưu đãi hấp dẫn mới năm 2020, kèm theo đó là các khuyến mãi về SMS hay Data khi đăng ký các gói gọi. Với đối tượng áp dụng rộng rãi bao gồm cả thuê bao trả trước lẫn thuê bao trả sau. Hôm nay SimViettel.Com sẽ thông tin cho quý khách hàng về các gói khuyến mãi gọi nội mạng Viettel và cách đăng ký đơn giản mà nhanh nhất nhé.
Với các gói cước thoại và data Viettel này, mỗi cuộc gọi thoại liên lạc trở nên thoải mái hơn giúp thuê bao không còn nỗi lo tài khoản hết tiền hay cuộc trò chuyện trở nên gấp gáp không được trọn vẹn. Hãy thử xem bạn được đăng ký gói cước gọi nội mạng Viettel nào nhé.
Với mỗi gói thoại và datacủa Viettel sở hữu một ưu đãi khuyến mãi cũng như giá cước hoàn toàn khác nhau nhằm tạo điều kiện giúp các thuê bao cân đo, so sánh từ đó đưa ra sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho mình. Sao cho các gói phù hợp với công việc, sinh hoạt nhu cầu truy cập internet hay SMS.
Các gói thoại và data Viettel là sự lựa chọn tiết kiệm nhất với mức giá rẻ hơn một nửa so với việc không sử dụng các gói cước.
TÊN GÓI CƯỚC | ƯU ĐÃI GÓI | GIÁ GÓI CƯỚC |
C20K | 1GB + 50 phút gọi nội mạng | 20.000/7 ngày |
C20D | 1GB + 50 phút gọi nội mạng | 20.000/7 ngày |
V5K | 25 phút gọi nội mạng + 250 MB data | 5.000/ngày |
V7K | 70 phút gọi nội mạng + 350 MB data | 7.000/ngày |
V10K | 100 phút gọi nội mạng + 500 MB data | 10.000/ngày |
V15K | 150 phút gọi nội mạng + 1,5 GB data | 15.000/ngày |
V5D | 25 phút gọi nội mạng + 250 MB data | 5.000/ngày |
V7D | 350 phút gọi nội mạng + 70MB data | 7.000/ngày |
F30 | 3 GB data + miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút | 30.000/7 ngày |
T15K | 150MB + 75 phút gọi nội mạng | 15.000/7 ngày |
T15D | 150MB + 75 phút gọi nội mạng | 15.000/7 ngày |
T20T | 20 phút gọi ngoại mạng + 20 phút nội mạng | 20.000/7 ngày |
T50K | Có 200 phút gọi nội mạng và 100 SMS nội mạng | 50.000/30 ngày |
T70K | Có 500 phút gọi nội mạng và 150 SMS nội mạng | 70.000/30 ngày |
T80K | Có 500 phút gọi nội mạng và 500 SMS nội mạng | 80.000/30 ngày |
B100K | Có 500 phút gọi nội mạng và 600 MB data | 100.000/30 ngày |
B150K | Có 500 phút gọi nội mạng và 1,5 Gb data | 150.000/30 ngày |
V30K | Có 200MB data và 100 phút gọi nội mạng | 30.000/30 ngày |
V70K | Có 400MB data và 250 phút gọi nội mạng | 70.000/30 ngày |
V90K | Có 1 GB data và 300 phút gọi nội mạng | 90.000/30 ngày |
V120K | Có 1,5 GB data và 400 phút gọi nội mạng | 120.000/30 ngày |
V150K | Có 2,5GB data và 500 phút gọi nội mạng | 150.000/30 ngày |
V200K | Có 3,5GB data và 1000 phút gọi nội mạng | 200.000/30 ngày |
V120 | 2GB/ ngày + Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + Tặng 50 phút ngoại mạng | 120.000/30 ngày |
CDSV | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + Miễn phí nhắn tin nội mạng | 15.000/30 ngày |
B100K | 600MB data + 500 phút gọi nội mạng | 100.000/30 ngày |
B150K | 1.5GB data + 500 phút gọi nội mạng | 150.000/30 ngày |
B185 | 1.9GB data + 500 phút gọi nội mạng | 185.000/30 ngày |
B190 | 2GB data + 515 phút gọi nội mạng | 190.000/30 ngày |
B210 | 2.4GB data + 570 phút gọi nội mạng | 210.000/30 ngày |
B230 | 2.8GB data + 630 phút gọi nội mạng | 230.000/30 ngày |
B255 | 3.1GB data + 720 phút gọi nội mạng | 255.000/30 ngày |
B260 | 3.3GB data + 750 phút gọi nội mạng | 260.000/30 ngày |
B285 | 4GB data + 850 phút gọi nội mạng | 285.000/30 ngày |
B315 | 4.5GB data + 850 phút gọi nội mạng | 315.000/30 ngày |
B355 | 5.2GB data + 1200 phút gọi nội mạng | 355.000/30 ngày |
B450 | 8GB data + 1450 phút gọi nội mạng | 450.000/30 ngày |
B120D | 2GB data + 300 phút gọi nội mạng | 450.000/30 ngày |
C30K | 700MB data + 70 phút gọi nội mạng | 30.000/30 ngày |
C50K | 1.2GB data + 100 phút gọi nội mạng | 50.000/30 ngày |
C70K | 1.5GB data + 150 phút gọi nội mạng | 70.000/30 ngày |
C90K | 3GB data + 200 phút gọi nội mạng | 90.000/30 ngày |
C120K | 4GB data + 250 phút gọi nội mạng | 120.000/30 ngày |
C150K | 5GB data + 300 phút gọi nội mạng | 150.000/30 ngày |
C200K | 6.5GB data + 500 phút gọi nội mạng | 200.000/30 ngày |
DK50 | 500 phút gọi nội mạng | 200.000/30 ngày |
F70 | 3GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút gọi ngoại mạng | 70.000/30 ngày |
F90 | 5GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 15 phút ngoại mạng + 250 SMS nội mạng | 90.000/30 ngày |
F120 | 7GB/ tháng - hết data ngừng truy cập+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000/30 ngày |
F140 | 8GB data+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút– 60 phút gọi ngoại mạng. | 140.000/30 ngày |
F190 | 9GB/ tháng + Miễn phí cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút. 100 phút gọi ngoại mạng | 190.000/30 ngày |
F120U | 7GB/ tháng – hết data miễn phí + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000/30 ngày |
G70N | 3GB + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút ngoại mạng | 70.000/30 ngày |
Hi90 | 3GB + 200 phút gọi nội mạng + 30 SMS nội mạng | 90.000/30 ngày |
HS30 | 100 phút gọi nội mạng + 300 SMS nội mạng | 30.000/30 ngày |
HS50 | 2GB + 200 phút gọi nội mạng + 200 SMS nội mạng | 50.000/30 ngày |
Tên gói cước <cách> 0989895599 gửi 9123
(Miễn phí tin nhắn gửi đến 9123)
Hoặc có thể bấm vào nút gửi đến 9123 để đăng ký gói cước Mimax Viettel miễn phí.
Khi bạn không còn nhu cầu muốn gia hạn, hoặc muốn đổi các gói cước data Viettel bạn nên hủy các gói cước đó đi.
Để hủy gói cước khi không có nhu cầu sử dụng tiếp bạn soạn: HUY <Tên gói cước) gửi 191 Ví dụ: HUY MIMAX gửi 191
Bạn có thể đăng ký lại các gói cước data sau khi hủy bất cứ lúc nào có nhu cầu
Biết được thông tin ưu đãi data còn lại bảo nhiêu giúp bạn kiểm soát được lượng data còn lại để sử dụng cho các mục đích. Ngoài ra khi hết data bạn đừng lo đã có các gói data mua thêm của Viettel giá rẻ
Để kiểm tra tên gói cước Mimax mình đang sử dụng, bạn hãy thao tác:
Cách 1: Soạn tin
Soạn tin KTTK gửi 191. Thông tin được trả về sẽ bao gồm:
Cách 2: Sử dụng Ứng dụng My Viettel
Số phút thoại của các gói combo là không hề nhỏ, nhưng có tháng chúng ta sử dụng ngoài tầm kiểm soát, hoặc có việc đột xuất khiến số phút gọi còn lại không thể kiểm soát được. hãy thường xuyên kiểm tra và đưa ra cách sử dụng hợp lý nhất. Hoặc có thể lựa chọn các gói combo khác.
Soạn tin KTLL gửi 191
Hoặc bạn muốn hiểu thêm về gói cước mới của Viettel và tiết kiệm thời gian đăng ký dịch vụ, bạn có thể gọi đến hotline 0969.89.89.89 - 0888.56.56.56 để được hỗ trợ.
0969.88.89.89
( Zalo : 0969 88 89 89 )